- Đối tượng tuyển sinh:
– Đối tượng 1 (ĐT1): Thí sinh tốt nghiệp chương trình THPT Việt Nam.
– Đối tượng 2 (ĐT2):
+ Thí sinh tốt nghiệp các trường THPT ở nước ngoài.
+ Thí sinh tốt nghiệp các trường Quốc tế tại Việt Nam.
– Đối tượng 3 (ĐT3): Thí sinh thuộc diện đặc cách tốt nghiệp THPT
- Phạm vi tuyển sinh: TTU tuyển sinh trong cả nước và học sinh quốc tế từ các nước khác.
- Phương thức tuyển sinh: năm 2021, TTU thực hiện các phương thức tuyển sinh sau:
– Phương thức 1: Xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT 2021
– Phương thức 2: Xét tuyển kết quả học bạ THPT
– Phương thức 3: Xét tuyển kết quả học tập THPT (căn cứ vào bảng điểm đối với đối tượng 2)
- Chỉ tiêu tuyển sinh đại học chính quy 2021 (TTU chỉ tuyển sinh đại học chính quy):
STT | Trình độ đào tạo | Mã ngành | Ngành học | Chỉ tiêu |
1 | Đại học | 7220201 | Ngôn ngữ anh | 25 |
2 | Đại học | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 40 |
3 | Đại học | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | 35 |
4 | Đại học | 7420201 | Công nghệ sinh học | 40 |
5 | Đại học | 7480101 | Khoa học máy tính | 40 |
6 | Đại học | 7720101 | Y khoa | 200 |
7 | Đại học | 7720301 | Điều dưỡng | 50 |
8 | Đại học | 7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | 50 |
- Điều kiện nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển:
* Đối tượng 1:
Phương thức xét tuyển | Ngành học | ||
Y Khoa | Điều Dưỡng và Kỹ thuật xét nghiệm y học | Quản trị kinh doanh, Kinh doanh quốc tế, Ngôn ngữ Anh, Khoa học máy tính và Công nghệ sinh học | |
Phương thức 1 | – Xét theo tổ hợp môn xét tuyển của TTU (đảm bảo ngưỡng chất lượng đầu vào theo quy định của Bộ GD&ĐT).
– Tốt nghiệp THPT |
– Xét theo tổ hợp môn xét tuyển của TTU (điểm trúng tuyển sẽ công bố sau khi có kết quả thi TN THPT 2021)
– Tốt nghiệp THPT |
|
Phương thức 2 | – Xếp loại học lực lớp 12 đạt loại GIỎI và đạt phỏng vấn của TTU
– Tốt nghiệp THPT |
– Xếp loại học lực lớp 12 đạt loại KHÁ trở lên và đạt phỏng vấn của TTU
– Tốt nghiệp THPT |
* Điểm trung bình học bạ 5 học kỳ (lớp 10, 11 và học kỳ 1 lớp 12) >= 6.0 và đạt phỏng vấn của TTU
– Tốt nghiệp THPT * Điểm trung bình học bạ 3 năm THPT >= 6.0 và đạt phỏng vấn của TTU – Tốt nghiệp THPT |
* Đối tượng 2:
Phương thức xét tuyển | Ngành học | ||
Y Khoa | Điều Dưỡng và Kỹ thuật xét nghiệm y học | Quản trị kinh doanh, Kinh doanh quốc tế, Ngôn ngữ Anh, Khoa học máy tính và Công nghệ sinh học | |
Phương thức 3 | – Điểm trung bình kết quả học tập THPT (bảng điểm) từ 2.5/4.0 trở lên và đạt phỏng vấn của TTU
– Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương |
– Điểm trung bình kết quả học tập THPT (bảng điểm) từ 2.0/4.0 trở lên và đạt phỏng vấn của TTU
– Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương |
– Điểm trung bình kết quả học tập THPT (bảng điểm) từ 2.0/4.0 trở lên và đạt phỏng vấn của TTU
– Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương |
* Đối tượng 3:
Phương thức xét tuyển | Ngành học | ||
Y Khoa | Điều Dưỡng và Kỹ thuật xét nghiệm y học | Quản trị kinh doanh, Kinh doanh quốc tế, Ngôn ngữ Anh, Khoa học máy tính và Công nghệ sinh học | |
Phương thức 2 | – Xếp loại học lực lớp 12 đạt loại GIỎI và đạt phỏng vấn của TTU
– Tốt nghiệp THPT |
– Xếp loại học lực lớp 12 đạt loại KHÁ trở lên và đạt phỏng vấn của TTU
– Tốt nghiệp THPT |
* Điểm trung bình học bạ 5 học kỳ (lớp 10, 11 và học kỳ 1 lớp 12) >= 6.0 và đạt phỏng vấn của TTU
– Tốt nghiệp THPT * Điểm trung bình học bạ 3 năm THPT >= 6.0 và đạt phỏng vấn của TTU – Tốt nghiệp THPT |
* Đối với tất cả phương thức xét tuyển của TTU, ngoài việc đạt điều kiện xét tuyển, thí sinh chỉ trúng tuyển sau khi có kết quả tốt nghiệp THPT hoặc tương đương theo quy định của Bộ GD&ĐT.
* Các tổ hợp môn xét tuyển nhóm ngành sức khỏe theo phương thức xét điểm thi TN THPT:
– Tổ hợp xét tuyển A00: Toán, Vật lý, Hóa học
– Tổ hợp xét tuyển B00: Toán, Hóa học, Sinh học
– Tổ hợp xét tuyển B08: Toán, Tiếng Anh, Sinh học
– Tổ hợp xét tuyển D07: Toán, Tiếng Anh, Hóa học
* Các tổ hợp môn xét tuyển nhóm ngành khác (ngoại trừ nhóm ngành sức khỏe) theo phương thức xét điểm thi TN THPT:
– Tổ hợp xét tuyển A00: Toán, Vật lý, Hóa học.
– Tổ hợp xét tuyển B00: Toán, Hóa học, Sinh học
– Tổ hợp xét tuyển B08: Toán, Tiếng Anh, Sinh học.
– Tổ hợp xét tuyển D01: Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
- Học phí – Lộ trình học phí cho cả khóa học:
* Học phí ngành Y khoa: 150.000.000 VNĐ/năm (một trăm năm mươi triệu đồng) và không tăng trong 6 năm của khóa học.
* Học phí các ngành khác: 1.300.000 VNĐ/tín chỉ lý thuyết, 1.950.000 VNĐ/tín chỉ thực hành,
bình quân 40.000.000 VNĐ/năm (bốn mươi triệu đồng) và không tăng trong 4 năm của khóa học.
- Hồ sơ đăng ký xét tuyển:
– 01 đơn đăng ký xét tuyển: ghi đầy đủ thông tin theo mẫu;
– 01 học bạ photo;
– 01 bản photo bằng tốt nghiệp THPT hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời do cấp có thẩm quyền cấp (khi vào nhập học SV sẽ nộp bản chính bằng tốt nghiệp THPT để đối chiếu);
– 01 bản photo giấy chứng minh nhân dân/ thẻ căn cước/hộ chiếu;
– 02 ảnh 3×4 (bỏ vào phong bì nhỏ, ghi rõ họ tên, ngày tháng năm sinh phía sau ảnh).
- Thông tin trực hỗ trợ để giải đáp thắc mắc trong quá trình tuyển sinh của TTU:
- Địa chỉ website của trường: volgac.com
- Thông tin trực hỗ trợ để giải đáp thắc mắc: liên hệ qua hotline 0981 152 153
- Thời gian dự kiến tuyển sinh các đợt bổ sung trong năm:
Phương thức 1: Theo lịch trình của Bộ Giáo dục và Đào tạo
* Phương thức 2 và 3:
Đợt 1. Từ ngày 01/4 đến 30/6
Đợt 2. Từ ngày 01/7 đến 31/7
Đợt 3. Từ ngày 01/8 đến 15/8
Đợt 4. Từ ngày 16/8 đến 31/8
Đợt 5. Từ ngày 01/9 đến 15/9
Đợt 6. Từ ngày 16/9 đến 30/9
Đợt 7. Từ ngày 01/10 đến 31/12
* Hồ sơ đăng ký dự tuyển và xét tuyển: www.tuyensinh.volgac.com hoặc gọi về hotline: 0981 152 153